Giá Truy cập data internet di động DCOM Viettel 2022
| Dcom trả sau | ||||||||
| Gói cước | Cước TB tháng (đ/tháng) | Lưu lượng miễn phí (/tháng) | Cước SMS, thoại | Hiệu lực | Phí bán hàng | |||
| D30TS | 30,000 | 2,5GB/tháng tốc độ cao, hết 2,5GB tốc độ cao khách hàng dùng tiếp tính phí lưu lượng vượt gói là 200đ/1MB | Thoại: Chặn đi, mở đến; SMS: Chặn đi, mở đến; Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước gia hạn/số ngày của tháng * số ngày còn lại trong tháng | Còn hiệu lực | 15,000 | |||
| D50TS | 50,000 | 3,5GB/tháng tốc độ cao, hết 3,5GB tốc độ cao sẽ bóp về tốc độ thường | Thoại: Chặn đi, mở đến; SMS: Chặn đi, mở đến; Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước gia hạn/số ngày của tháng * số ngày còn lại trong tháng | Còn hiệu lực | 30,000 | |||
| D70TS | 70,000 | 7GB/tháng
tốc độ cao, hết 7GB tốc độ cao sẽ bóp về tốc độ thường | Thoại: Chặn đi, mở đến; SMS: Chặn đi, mở đến; Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước gia hạn/số ngày của tháng * số ngày còn lại trong tháng | Còn hiệu lực | 50,000 | |||
| Dcom M2M | ||||||||
| Gói cước | Cước TB tháng (đ/tháng) | Lưu lượng miễn phí (/tháng) | Cước SMS, thoại | Hiệu lực | Phí bán hàng | |||
| Dbiz10TS | 10,000 | 50MB/tháng lưu lượng tốc độ 64/64 Kbps, hết 50MB tính cước 2,5đ/10KB | Thoại: Chặn đi, mở đến; SMS: mở SMS chiều đến và đi. Giá cước nội mạng: 200đ/sms, ngoại mạng:250đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms; Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng | 10,000 | ||||
| Dbiz15TS | 15,000 | 30MB/tháng tốc độ 2G, hết 30MB tính cước 5đ/10KB | Thoại: Chặn đi, mở đến; SMS: mở SMS chiều đến và đi. Giá cước nội mạng: 200đ/sms, ngoại mạng: 250đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms; Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng | 15,000 | ||||
| M2M20TS | 20,000 | 100MB/tháng
tốc độ 64/64 Kbps, hết 100MB tính cước 2,5đ/10KB | Thoại: Chặn đi, mở đến; SMS: mở SMS chiều đến và đi. Giá cước nội mạng: 200đ/sms, ngoại mạng: 250đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms; Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng | 15,000 | ||||
| M2M30 | 30,000 | 0 MB
tốc độ cao, Không giới hạn lưu lượng truy cập, tốc độ duy trì 64/64 Kbps | Thoại: Chặn đi, mở đến; SMS: mở SMS chiều đến và đi. Giá cước nội mạng: 200đ/sms, ngoại mạng:250đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms; Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng | 15,000 | ||||
| M2M40 | 40,000 | 0 MB
tốc độ cao, Không giới hạn lưu lượng truy cập, tốc độ duy trì 64/64 Kbps 50 SMS nội mạng | Thoại: Chặn đi, mở đến; SMS: Có 50 SMS nội mạng miễn phí,hết tính phí nội mạng: 200đ/sms, ngoại mạng: 250đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms; Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng | 15,000 | ||||
| M2M50TS | 50,000 | Có 450MB/tháng lưu lượng miễn phí, hết tính cước vượt 9,76đ/50KB | Thoại: Chặn đi, mở đến; SMS: Chặn; Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng | 30,000 | ||||
| M2M70 | 70,000 | Có 600MB/tháng lưu lượng tốc độ cao, hết 600 MB bóp về tốc độ thông thường | Thoại: Chặn đi, mở đến; SMS: Chặn; Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng | 50,000 | ||||
| M2M120 | 120,000 | Có 1,5 GB/tháng lưu lượng tốc độ cao, hết 1,5 GB bóp về tốc độ thông thường | Thoại: Chặn đi, mở đến; SMS: Chặn; Cước đăng ký
tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng | 80,000 | ||||
| M2M200 | 200,000 | Có 03 MB/tháng lưu lượng tốc độ cao, hết 3072 MB bóp về tốc độ thông thường | Thoại: Chặn đi, mở đến; SMS: Chặn; Cước đăng ký
tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng | 80,000 | ||||
| NBIOT_10 | 10,000 | Không giới hạn lưu lượng tốc độ 50/50Kbps | Thoại: Chặn đi, mở đến; SMS: Chặn đi, mở đến; Cước đăng ký tháng đầu tiên = cước thuê bao tháng | 10,000 | ||||
| NBIOT_100 | 100.000đ/365 ngày | Không giới hạn lưu lượng tốc độ 50/50Kbps | Thoại: Chặn đi, mở đến; SMS: Chặn đi, mở đến; Cước đăng ký tại thời điểm hòa mạng = Cước gia hạn = 100.000đ/365 ngày | 10,000 | ||||
| 5. Dcom Wifi | ||||||||
| – Miễn phí thí bị D6604, D6605, D6606, D6608, D6610 cho các gói
WF4, WF5, WF6: Đóng trước 6 tháng ( Cước đóng trước được giảm trừ từ tháng
thứ 13, Từ tháng thứ 1 đến tháng thứ 12 phát sinh cước bình thường). – Miễn phí thí bị D6604, D6605, D6606, D6608, D6610, ROUTER R1 cho các gói WF7, WF8, WF9, WF10: Đóng trước 4 tháng ( Cước đóng trước được giảm trừ từ tháng thứ 13, Từ tháng thứ 1 đến tháng thứ 12 phát sinh cước bình thường). – Mở rộng cho phép đối tượng Hộ Kinh Doanh Cá thể (Có mã số thuế, Giấy phép Kinh doanh). | ||||||||
| Gói cước | Phí thuê bao tháng (bao gồm VAT) | Chính sách Data | Ghi chú | Phí bán hàng (bao gồm VAT) (Đấu nối không kèm thiết bị) | ||||
| WF1N | 90.000đ | 01GB/ngày, cộng reset theo ngày. Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 128/128Kbps | 128/128kbps | 80.000đ | -Thoại:
Chặn đi, mở đến – SMS: mở SMS chiều đến và đi. Giá cước nội mạng: 300đ/sms, ngoại mạng:350đ/sms, Quốc tế: 2.500đ/sms – Cách thức tính cước thuê bao tháng hòa mạng: + Từ ngày 1-20: Tính 100% cước thuê bao, công 100% lưu lượng + Từ ngày 21 đến hết tháng: Tính 50% cước thuê bao, cộng 100% lưu lượng | |||
| WF2 | 120.000đ | 02GB/ngày, cộng reset theo ngày. Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps | 256/256kbps | 80.000đ | ||||
| WF3 | 160.000đ | 03GB/ngày, cộng reset theo ngày. Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps | 256/256kbps | 105.000đ | ||||
| WF4 | 200.000đ | 04GB/ngày, cộng reset theo ngày. Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps | 256/256kbps | 125.000đ | ||||
| WF5 | 250.000đ | 05GB/ngày, cộng reset theo ngày. Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps | 256/256kbps | 150.000đ | ||||
| WF6 | 300.000đ | 06GB/ngày, cộng reset theo ngày. Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps | 256/256kbps | 175.000đ | ||||
| WF7 | 350.000đ | 07GB/ngày, cộng reset theo ngày. Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps | 256/256kbps | 200.000đ | ||||
| WF8 | 400.000đ | 08GB/ngày, cộng reset theo ngày. Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps | 256/256kbps | 225.000đ | ||||
| WF9 | 450.000đ | 09GB/ngày, cộng reset theo ngày. Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps | 256/256kbps | 250.000đ | ||||
| WF10 | 500.000đ | 10GB/ngày, cộng reset theo ngày. Hết lưu lượng tốc độ cao băng thông chuyển về 256/256Kbps | 256/256kbps | 275.000đ | ||||
| Điều kiện thanh toán phí bán hàng vào tháng
(n+1): o Hồ sơ đúng: Kiểm tra hồ sơ trước ngày 3 hàng tháng, số lần kiểm tra không quá 3 lần. o Thuê bao hoạt động bình thường tại thời điểm chốt dữ liệu o Thuê bao được xác minh đúng trước ngày 2 tháng (n+1) – (*)Lưu ý: Mức thanh toán phí bán hàng trên chưa bao gồm 10% VAT đối với kênh có tư cách pháp nhân và xuất hóa đơn GTGT, đã bao gồm thuế thu nhập cá nhân với các kênh không có tư cách pháp nhân (áp dụng theo hướng dẫn số 4612/HD-VTT-TC ngày 04/05/2019) |


